Chào mừng quý vị đến với Giáo án Trung Học Cơ sở.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải.
Giao an boi duong HSG 9

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Phạm Trung Chiến (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:27' 13-12-2008
Dung lượng: 481.5 KB
Số lượt tải: 608
Nguồn:
Người gửi: Phạm Trung Chiến (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:27' 13-12-2008
Dung lượng: 481.5 KB
Số lượt tải: 608
Số lượt thích:
0 người
Bồi dưỡng HSG tháng 9
Chủ đề:căn bậc hai –căn bậc ba
DẠNG 1: RÚT GỌN TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC.
Bài 1: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm Min P.
Bài 2: Cho x, y là hai số khác nhau thỏa mãn: x2 + y = y2 + x
Tính giá trị biểu thức : P =
Bài 3: Tính giá trị biểu thức Q =
Biết x2 -2y2 = xy và x ≠ 0; x + y ≠ 0
Bài 4: Cho biểu thức
P =
a) Tìm các giá trị của x sao cho P =
b) Chứng minh P ≤
Bài 5: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của a để P nguyên.
Bài 6: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của a (a >8) để P nguyên.
Bài 7: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị P khi a = 3 + 2
c) T ìm các giá trị của a sao cho P < 0.
Bài 8: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tính x để P = -1
c) T ìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có m( - 3)P > x + 1.
Bài 9: Cho biểu thức
P =
a) Tìm x, y để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị của P với x = 3, y = 4 + 2
Bài 10: Cho biểu thức
P =
a) Tìm x để P xác định.
b) Rút gọn P.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P nguyên.
Bài 11: Rút gọn P.
P =
Với | a | >| b | > 0
Bài 12: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì P > 0.
c) Tìm GTLN của P.
Bài 13: Chứng minh giá trị của biểu thức
P =
Không phụ thuộc vào biến số x.
Bài 13: Chứng minh giá trị của biểu thức
P =
Không phụ thuộc vào biến số x.
Bài 15: Cho biểu thức
P =
Rút gọn P với 0 ≤ x ≤ 1 .
Bài 16: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm GTNN của P
c) Tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị là số nguyên.
Bài 17: Cho biểu thức
P =
a) Tìm x để P có nghĩa
b) Rút gọn P.
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức P đạt GTNN và tìm GTNN đó.
Bài 18: Rút gọn biểu thức
P =
Bài 19: Rút gọn biểu thức
a) A =
b) B =
c) C =
Bài 20: Tính giá trị biểu thức
P =
Với ≤ x ≤ 5.
Bài 21: Chứng minh rằng:
P =
là một số nguyên.
Bài 22: Chứng minh đẳng thức:
Bài 23: Cho x =
Tính giá trị của biểu thức f(x) = x3 + 3x
Bài 24: Cho E =
Tính giá trị của E biết:
x =
y =
Bài 25: Tính P =
Bài 26: Rút gọn biểu thức sau:
P = + + ... +
Bài 27: Tính giá rẹi của biểu thức:
P = x3 + y3 - 3(x + y) + 2004 biết rằng
x =
y =
Bài 28: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn A.
b) Tính A với a = (4 + )(-)
Bài 29: Cho biểu thức
A =
a) x = ? thì A có nghĩa.
b) Rút gọn A.
Bài 30: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) So sánh P với .
Bài 31: Cho biểu thức
P =
a) Rút
Chủ đề:căn bậc hai –căn bậc ba
DẠNG 1: RÚT GỌN TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC.
Bài 1: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm Min P.
Bài 2: Cho x, y là hai số khác nhau thỏa mãn: x2 + y = y2 + x
Tính giá trị biểu thức : P =
Bài 3: Tính giá trị biểu thức Q =
Biết x2 -2y2 = xy và x ≠ 0; x + y ≠ 0
Bài 4: Cho biểu thức
P =
a) Tìm các giá trị của x sao cho P =
b) Chứng minh P ≤
Bài 5: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của a để P nguyên.
Bài 6: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của a (a >8) để P nguyên.
Bài 7: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị P khi a = 3 + 2
c) T ìm các giá trị của a sao cho P < 0.
Bài 8: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tính x để P = -1
c) T ìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có m( - 3)P > x + 1.
Bài 9: Cho biểu thức
P =
a) Tìm x, y để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị của P với x = 3, y = 4 + 2
Bài 10: Cho biểu thức
P =
a) Tìm x để P xác định.
b) Rút gọn P.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P nguyên.
Bài 11: Rút gọn P.
P =
Với | a | >| b | > 0
Bài 12: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì P > 0.
c) Tìm GTLN của P.
Bài 13: Chứng minh giá trị của biểu thức
P =
Không phụ thuộc vào biến số x.
Bài 13: Chứng minh giá trị của biểu thức
P =
Không phụ thuộc vào biến số x.
Bài 15: Cho biểu thức
P =
Rút gọn P với 0 ≤ x ≤ 1 .
Bài 16: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm GTNN của P
c) Tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị là số nguyên.
Bài 17: Cho biểu thức
P =
a) Tìm x để P có nghĩa
b) Rút gọn P.
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức P đạt GTNN và tìm GTNN đó.
Bài 18: Rút gọn biểu thức
P =
Bài 19: Rút gọn biểu thức
a) A =
b) B =
c) C =
Bài 20: Tính giá trị biểu thức
P =
Với ≤ x ≤ 5.
Bài 21: Chứng minh rằng:
P =
là một số nguyên.
Bài 22: Chứng minh đẳng thức:
Bài 23: Cho x =
Tính giá trị của biểu thức f(x) = x3 + 3x
Bài 24: Cho E =
Tính giá trị của E biết:
x =
y =
Bài 25: Tính P =
Bài 26: Rút gọn biểu thức sau:
P = + + ... +
Bài 27: Tính giá rẹi của biểu thức:
P = x3 + y3 - 3(x + y) + 2004 biết rằng
x =
y =
Bài 28: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn A.
b) Tính A với a = (4 + )(-)
Bài 29: Cho biểu thức
A =
a) x = ? thì A có nghĩa.
b) Rút gọn A.
Bài 30: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) So sánh P với .
Bài 31: Cho biểu thức
P =
a) Rút
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Chúc Thầy ngày an lành hạnh phúc!
Mời thầy, cô ghé thăm trường tiểu học bình an
http://violet.vn/th-binhan-bacbinh-binhthuan/